|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5C2
|
Giải ĐB |
347415 |
Giải nhất |
84441 |
Giải nhì |
86183 |
Giải ba |
79046 41367 |
Giải tư |
77964 61001 19016 65485 94967 97887 86033 |
Giải năm |
3134 |
Giải sáu |
6790 9513 5964 |
Giải bảy |
632 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1 | 0,4,7 | 1 | 3,5,6 | 3 | 2 | | 1,3,8 | 3 | 2,3,4 | 3,62 | 4 | 1,6 | 1,8 | 5 | | 1,4 | 6 | 42,72 | 62,8 | 7 | 1 | | 8 | 3,5,7 | | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: T19
|
Giải ĐB |
697679 |
Giải nhất |
90304 |
Giải nhì |
23785 |
Giải ba |
67184 87146 |
Giải tư |
30210 00463 32171 86318 85994 53932 41960 |
Giải năm |
4382 |
Giải sáu |
5443 0780 5757 |
Giải bảy |
725 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,6,8 | 0 | 4 | 7 | 1 | 02,8 | 3,8 | 2 | 5 | 4,6 | 3 | 2 | 0,8,9 | 4 | 3,6 | 2,8 | 5 | 7 | 4 | 6 | 0,3 | 5 | 7 | 1,9 | 1 | 8 | 0,2,4,5 | 7 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T05K2
|
Giải ĐB |
152146 |
Giải nhất |
17915 |
Giải nhì |
09533 |
Giải ba |
75545 13471 |
Giải tư |
23400 06854 88900 40420 30901 43878 88896 |
Giải năm |
4756 |
Giải sáu |
2885 1416 5068 |
Giải bảy |
221 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,2 | 0 | 02,1 | 0,2,7 | 1 | 5,6 | | 2 | 0,1,4 | 3 | 3 | 3 | 2,5 | 4 | 5,6 | 1,4,8 | 5 | 4,6 | 1,4,5,9 | 6 | 8 | | 7 | 1,8 | 6,7 | 8 | 5 | | 9 | 6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B5
|
Giải ĐB |
575634 |
Giải nhất |
76967 |
Giải nhì |
54442 |
Giải ba |
91755 87019 |
Giải tư |
70863 37212 71596 92669 67955 92381 07637 |
Giải năm |
7151 |
Giải sáu |
0013 5908 3418 |
Giải bảy |
844 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 5,8 | 1 | 2,3,8,9 | 1,4 | 2 | | 1,5,6 | 3 | 4,7 | 3,4 | 4 | 2,4 | 52 | 5 | 1,3,52 | 9 | 6 | 3,7,9 | 3,6 | 7 | | 0,1 | 8 | 1 | 1,6 | 9 | 6 |
|
XSKG - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
451203 |
Giải nhất |
29810 |
Giải nhì |
73733 |
Giải ba |
33309 94197 |
Giải tư |
79378 18500 26285 58608 60059 79498 74969 |
Giải năm |
2000 |
Giải sáu |
8406 3578 7363 |
Giải bảy |
415 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1 | 0 | 02,3,6,8 9 | | 1 | 0,5 | 8 | 2 | | 0,3,6 | 3 | 3 | | 4 | | 1,8 | 5 | 9 | 0 | 6 | 3,9 | 9 | 7 | 82 | 0,72,9 | 8 | 2,5 | 0,5,6 | 9 | 7,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K2
|
Giải ĐB |
751050 |
Giải nhất |
26133 |
Giải nhì |
35510 |
Giải ba |
88750 50125 |
Giải tư |
51075 93141 59841 60973 58520 66205 01721 |
Giải năm |
7121 |
Giải sáu |
7798 1943 1563 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,52 | 0 | 5 | 22,42 | 1 | 0 | 5 | 2 | 0,12,52 | 3,4,6,7 | 3 | 3 | | 4 | 12,3 | 0,22,7 | 5 | 02,2 | | 6 | 3 | | 7 | 3,5 | 9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|