|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K27-T07
|
Giải ĐB |
650120 |
Giải nhất |
37014 |
Giải nhì |
19667 |
Giải ba |
53668 10888 |
Giải tư |
63750 15202 09705 58834 80716 84685 34415 |
Giải năm |
4934 |
Giải sáu |
2360 7430 8890 |
Giải bảy |
504 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5,6 9 | 0 | 2,4,5 | | 1 | 4,5,6 | 0,3 | 2 | 0 | | 3 | 0,2,42 | 0,1,32 | 4 | | 0,1,8 | 5 | 0 | 1 | 6 | 0,7,8 | 6 | 7 | | 6,8 | 8 | 5,8 | | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 7B
|
Giải ĐB |
180871 |
Giải nhất |
17346 |
Giải nhì |
24036 |
Giải ba |
32168 13146 |
Giải tư |
54743 69729 68805 34393 38063 64543 85113 |
Giải năm |
6117 |
Giải sáu |
0264 2788 4536 |
Giải bảy |
816 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 7 | 1 | 3,6,7 | | 2 | 9 | 1,42,6,9 | 3 | 5,62 | 6 | 4 | 32,62 | 0,3 | 5 | | 1,32,42 | 6 | 3,4,8 | 1 | 7 | 1 | 6,8 | 8 | 8 | 2 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T7-K2
|
Giải ĐB |
813528 |
Giải nhất |
79353 |
Giải nhì |
92412 |
Giải ba |
80948 95432 |
Giải tư |
46824 12525 96402 19926 79956 30028 32452 |
Giải năm |
5280 |
Giải sáu |
6070 7002 8199 |
Giải bảy |
075 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 22,3 | | 1 | 2 | 02,1,3,5 | 2 | 4,5,6,82 | 0,5 | 3 | 2 | 2 | 4 | 8 | 2,7 | 5 | 2,3,6 | 2,5 | 6 | | | 7 | 0,5 | 22,4 | 8 | 0 | 9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: 7B2
|
Giải ĐB |
287172 |
Giải nhất |
82625 |
Giải nhì |
70209 |
Giải ba |
58379 51740 |
Giải tư |
45642 58285 00997 16819 18294 43639 06858 |
Giải năm |
7388 |
Giải sáu |
8637 2173 3554 |
Giải bảy |
078 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 9 | | 1 | 9 | 4,7 | 2 | 5 | 7 | 3 | 7,9 | 5,9 | 4 | 0,2 | 2,8 | 5 | 4,8 | | 6 | | 3,9 | 7 | 2,3,8,9 | 5,7,82 | 8 | 5,82 | 0,1,3,7 | 9 | 4,7 |
|
XSDT - Loại vé: T27
|
Giải ĐB |
521905 |
Giải nhất |
52413 |
Giải nhì |
89923 |
Giải ba |
60065 31448 |
Giải tư |
06040 87118 33224 32013 06403 55996 74886 |
Giải năm |
1270 |
Giải sáu |
5729 6016 1237 |
Giải bảy |
300 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7 | 0 | 0,3,5 | | 1 | 32,6,8 | 9 | 2 | 3,4,9 | 0,12,2 | 3 | 7 | 2 | 4 | 0,8 | 0,6 | 5 | | 1,8,9 | 6 | 5 | 3 | 7 | 0 | 1,4 | 8 | 6 | 2 | 9 | 2,6 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T07K1
|
Giải ĐB |
330304 |
Giải nhất |
63895 |
Giải nhì |
38136 |
Giải ba |
06353 24393 |
Giải tư |
73226 34283 40648 73849 81213 24963 58724 |
Giải năm |
9976 |
Giải sáu |
4682 8627 4251 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 5 | 1 | 3 | 2,8 | 2 | 2,4,6,72 | 1,5,6,8 9 | 3 | 6 | 0,2 | 4 | 8,9 | 9 | 5 | 1,3 | 2,3,7 | 6 | 3 | 22 | 7 | 6 | 4 | 8 | 2,3 | 4 | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|