|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL19
|
Giải ĐB |
297294 |
Giải nhất |
85042 |
Giải nhì |
52918 |
Giải ba |
03200 59457 |
Giải tư |
94715 80218 23977 04667 65261 75212 88427 |
Giải năm |
7413 |
Giải sáu |
3650 8004 2977 |
Giải bảy |
111 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,4 | 12,6 | 1 | 12,2,3,5 82 | 1,4 | 2 | 7 | 1 | 3 | | 0,9 | 4 | 2 | 1 | 5 | 0,7 | | 6 | 1,7 | 2,5,6,72 | 7 | 72 | 12 | 8 | | | 9 | 4 |
|
XSBD - Loại vé: 05K19
|
Giải ĐB |
314988 |
Giải nhất |
19891 |
Giải nhì |
21034 |
Giải ba |
86915 87237 |
Giải tư |
93292 01723 65850 71757 38654 03230 53361 |
Giải năm |
5457 |
Giải sáu |
7296 4030 7776 |
Giải bảy |
909 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,5 | 0 | 9 | 6,9 | 1 | 5 | 9 | 2 | 32 | 22 | 3 | 02,4,7 | 3,5 | 4 | | 1 | 5 | 0,4,72 | 7,9 | 6 | 1 | 3,52 | 7 | 6 | 8 | 8 | 8 | 0 | 9 | 1,2,6 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV19
|
Giải ĐB |
020200 |
Giải nhất |
40394 |
Giải nhì |
39332 |
Giải ba |
65284 15456 |
Giải tư |
87991 95974 58914 64829 47876 74214 39675 |
Giải năm |
9022 |
Giải sáu |
5882 0215 6895 |
Giải bảy |
442 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 9 | 1 | 42,5 | 2,3,4,8 9 | 2 | 2,9 | | 3 | 2 | 12,7,8,9 | 4 | 2 | 1,7,9 | 5 | 6 | 5,7 | 6 | | | 7 | 4,5,6 | | 8 | 2,4 | 2 | 9 | 1,2,4,5 |
|
XSTN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
726250 |
Giải nhất |
01293 |
Giải nhì |
77859 |
Giải ba |
06684 18896 |
Giải tư |
79228 39915 43044 66228 13305 72212 02910 |
Giải năm |
6732 |
Giải sáu |
3137 2859 5437 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 5 | | 1 | 0,2,5 | 1,3,6 | 2 | 82 | 9 | 3 | 2,5,72 | 4,8 | 4 | 4 | 0,1,3 | 5 | 0,92 | 9 | 6 | 2 | 32 | 7 | | 22 | 8 | 4 | 52 | 9 | 3,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K2
|
Giải ĐB |
482427 |
Giải nhất |
41015 |
Giải nhì |
51265 |
Giải ba |
35049 10543 |
Giải tư |
76757 99951 86064 52774 42056 85378 29582 |
Giải năm |
0334 |
Giải sáu |
5286 8686 4280 |
Giải bảy |
580 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | | 5 | 1 | 5 | 82 | 2 | 7 | 4 | 3 | 4 | 3,6,7 | 4 | 3,9 | 1,6 | 5 | 1,6,7 | 5,82 | 6 | 4,5 | 2,5 | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 02,22,62 | 4 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
580274 |
Giải nhất |
67698 |
Giải nhì |
69112 |
Giải ba |
65031 46215 |
Giải tư |
77244 88581 90352 62405 04781 29031 70048 |
Giải năm |
6539 |
Giải sáu |
2409 0737 8644 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,9 | 32,82 | 1 | 2,3,5 | 1,5 | 2 | | 1 | 3 | 12,7,9 | 42,7 | 4 | 42,8 | 0,1 | 5 | 2 | | 6 | | 3 | 7 | 4,8 | 4,7,9 | 8 | 12 | 0,3 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|