|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL20
|
Giải ĐB |
891923 |
Giải nhất |
71764 |
Giải nhì |
69280 |
Giải ba |
27945 35946 |
Giải tư |
23647 21939 26592 87088 49589 12580 23782 |
Giải năm |
8812 |
Giải sáu |
3170 8912 7298 |
Giải bảy |
018 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,82 | 0 | | 8 | 1 | 22,8 | 12,8,9 | 2 | 3 | 2 | 3 | 9 | 6 | 4 | 5,6,7 | 4 | 5 | | 4 | 6 | 4 | 4 | 7 | 0 | 1,8,9 | 8 | 02,1,2,8 9 | 3,8 | 9 | 2,8 |
|
XSBD - Loại vé: 05K20
|
Giải ĐB |
527732 |
Giải nhất |
60690 |
Giải nhì |
29198 |
Giải ba |
82787 41457 |
Giải tư |
49169 76418 98147 65983 37196 67075 42889 |
Giải năm |
9793 |
Giải sáu |
9754 3242 6001 |
Giải bảy |
565 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3,4 | 2 | | 8,9 | 3 | 2 | 5 | 4 | 2,7 | 6,7 | 5 | 4,7 | 9 | 6 | 5,9 | 4,5,8 | 7 | 5 | 1,9 | 8 | 0,3,7,9 | 6,8 | 9 | 0,3,6,8 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV20
|
Giải ĐB |
627254 |
Giải nhất |
41037 |
Giải nhì |
79820 |
Giải ba |
94234 35348 |
Giải tư |
97695 84401 08568 73804 01601 73031 06404 |
Giải năm |
4116 |
Giải sáu |
5330 9567 3440 |
Giải bảy |
245 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4 | 0 | 12,42 | 02,3 | 1 | 6 | | 2 | 0,8 | | 3 | 0,1,4,7 | 02,3,5 | 4 | 0,5,8 | 4,9 | 5 | 4 | 1 | 6 | 7,8 | 3,6 | 7 | | 2,4,6 | 8 | | | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
677051 |
Giải nhất |
06170 |
Giải nhì |
48356 |
Giải ba |
01878 58522 |
Giải tư |
53512 91698 55979 75534 24239 82315 89975 |
Giải năm |
4952 |
Giải sáu |
1397 5500 1879 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0 | 5 | 1 | 2,5,6 | 1,2,5 | 2 | 2 | | 3 | 4,6,9 | 3 | 4 | | 1,7 | 5 | 1,2,6 | 1,3,5 | 6 | | 9 | 7 | 0,5,8,92 | 7,9 | 8 | | 3,72 | 9 | 7,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K3
|
Giải ĐB |
777059 |
Giải nhất |
37785 |
Giải nhì |
54484 |
Giải ba |
14623 50536 |
Giải tư |
20746 21280 08682 65914 48966 57849 65552 |
Giải năm |
0042 |
Giải sáu |
9942 5717 3410 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | | | 1 | 0,4,6,7 | 42,5,8 | 2 | 3 | 2 | 3 | 6,8 | 1,8 | 4 | 22,6,9 | 8 | 5 | 2,9 | 1,3,4,6 | 6 | 6 | 1 | 7 | | 3 | 8 | 0,2,4,5 | 4,5 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
096701 |
Giải nhất |
57251 |
Giải nhì |
45555 |
Giải ba |
06636 04879 |
Giải tư |
67084 35031 75892 22413 75749 64073 52382 |
Giải năm |
7699 |
Giải sáu |
0508 8922 2255 |
Giải bảy |
596 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,8 | 0,3,5 | 1 | 3 | 2,8,9 | 2 | 2 | 1,7 | 3 | 1,6 | 8 | 4 | 9 | 52 | 5 | 1,52,9 | 3,9 | 6 | | | 7 | 3,9 | 0 | 8 | 2,4 | 4,5,7,9 | 9 | 2,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|