|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6C2
|
Giải ĐB |
995595 |
Giải nhất |
57037 |
Giải nhì |
76395 |
Giải ba |
59326 56270 |
Giải tư |
73006 24815 90897 19735 52070 48113 58599 |
Giải năm |
4086 |
Giải sáu |
3173 9629 0927 |
Giải bảy |
419 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 6,7 | | 1 | 3,5,9 | | 2 | 6,7,9 | 1,7 | 3 | 5,7 | | 4 | | 1,3,92 | 5 | | 0,2,8 | 6 | | 0,2,3,9 | 7 | 02,3 | | 8 | 6 | 1,2,9 | 9 | 52,7,9 |
|
XSDT - Loại vé: T24
|
Giải ĐB |
163787 |
Giải nhất |
74553 |
Giải nhì |
78348 |
Giải ba |
55976 00502 |
Giải tư |
56560 91205 93108 11561 44586 14368 83820 |
Giải năm |
2605 |
Giải sáu |
2625 9627 6150 |
Giải bảy |
012 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6 | 0 | 2,52,8 | 6 | 1 | 2 | 0,1 | 2 | 0,5,7 | 52 | 3 | | | 4 | 8 | 02,2 | 5 | 0,32 | 7,8 | 6 | 0,1,8 | 2,8 | 7 | 6 | 0,4,6 | 8 | 6,7 | | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 25-T06K3
|
Giải ĐB |
209553 |
Giải nhất |
23693 |
Giải nhì |
42749 |
Giải ba |
58019 65905 |
Giải tư |
57782 79485 40155 34421 81825 31072 82884 |
Giải năm |
3806 |
Giải sáu |
8762 8899 2680 |
Giải bảy |
326 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,6 | 2 | 1 | 9 | 6,7,8 | 2 | 1,3,5,6 | 2,5,9 | 3 | | 8 | 4 | 9 | 0,2,5,8 | 5 | 3,5 | 0,2 | 6 | 2 | | 7 | 2 | | 8 | 0,2,4,5 | 1,4,9 | 9 | 3,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C6
|
Giải ĐB |
584004 |
Giải nhất |
52819 |
Giải nhì |
90550 |
Giải ba |
34563 22603 |
Giải tư |
33463 09553 94322 29989 08315 57247 37065 |
Giải năm |
9100 |
Giải sáu |
2778 8634 7879 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,3,4 | | 1 | 5,9 | 2 | 2 | 2,4 | 0,5,62 | 3 | 4,6 | 0,2,3 | 4 | 7 | 1,6 | 5 | 0,3 | 3 | 6 | 32,5 | 4 | 7 | 8,9 | 7 | 8 | 9 | 1,7,8 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
840374 |
Giải nhất |
39275 |
Giải nhì |
56588 |
Giải ba |
84511 29601 |
Giải tư |
89311 69246 45531 93931 57976 97580 59681 |
Giải năm |
6832 |
Giải sáu |
0671 3262 4640 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 1 | 0,12,32,7 8 | 1 | 12 | 3,6,7 | 2 | | | 3 | 12,2 | 7 | 4 | 0,6 | 7,8 | 5 | | 4,7 | 6 | 2 | | 7 | 1,2,4,5 6 | 8 | 8 | 0,1,5,8 | | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K3
|
Giải ĐB |
612834 |
Giải nhất |
67606 |
Giải nhì |
95992 |
Giải ba |
45457 02470 |
Giải tư |
44372 07646 30521 16848 03664 78177 67893 |
Giải năm |
2736 |
Giải sáu |
9579 7745 1867 |
Giải bảy |
175 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 6 | 2 | 1 | | 7,9 | 2 | 1 | 9 | 3 | 4,6 | 3,6 | 4 | 5,6,8 | 4,7 | 5 | 7 | 0,3,4 | 6 | 4,7 | 5,6,7 | 7 | 0,2,5,7 9 | 4 | 8 | 0 | 7 | 9 | 2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|