|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
791886 |
Giải nhất |
97792 |
Giải nhì |
41694 |
Giải ba |
02273 93305 |
Giải tư |
35749 33507 09391 14336 94650 73049 49611 |
Giải năm |
1616 |
Giải sáu |
8972 3618 1025 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,5,7 | 0,1,9 | 1 | 1,6,8 | 7,9 | 2 | 52 | 7 | 3 | 6 | 9 | 4 | 92 | 0,22 | 5 | 0 | 1,3,8 | 6 | | 0 | 7 | 2,3 | 1 | 8 | 6 | 42 | 9 | 1,2,4 |
|
XSCT - Loại vé: K4T6
|
Giải ĐB |
795053 |
Giải nhất |
70195 |
Giải nhì |
09660 |
Giải ba |
44803 90520 |
Giải tư |
77252 60686 29392 35009 22134 56967 03545 |
Giải năm |
1063 |
Giải sáu |
1246 2157 7371 |
Giải bảy |
041 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 3,7,9 | 4,7 | 1 | | 5,9 | 2 | 0 | 0,5,6 | 3 | 4 | 3 | 4 | 1,5,6 | 4,9 | 5 | 2,3,7 | 4,8 | 6 | 0,3,7 | 0,5,6 | 7 | 1 | | 8 | 6 | 0 | 9 | 2,5 |
|
XSST - Loại vé: K4T6
|
Giải ĐB |
098114 |
Giải nhất |
03253 |
Giải nhì |
77478 |
Giải ba |
66351 84056 |
Giải tư |
48836 78059 77848 51415 66879 58704 28036 |
Giải năm |
6263 |
Giải sáu |
0046 1106 6806 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,62 | 5 | 1 | 4,5,7 | | 2 | | 5,6 | 3 | 62 | 0,1 | 4 | 6,8 | 1 | 5 | 1,3,6,92 | 02,32,4,5 | 6 | 3 | 1 | 7 | 8,9 | 4,7 | 8 | | 52,7 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K25-T06
|
Giải ĐB |
709200 |
Giải nhất |
15977 |
Giải nhì |
50034 |
Giải ba |
57075 41368 |
Giải tư |
95693 41674 38607 48422 84314 09518 63758 |
Giải năm |
0700 |
Giải sáu |
4289 1372 5954 |
Giải bảy |
993 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,7 | 8 | 1 | 4,8 | 2,7 | 2 | 2 | 92 | 3 | 4 | 1,3,5,7 | 4 | | 7 | 5 | 4,8 | | 6 | 8 | 0,7 | 7 | 2,4,5,7 | 1,5,6 | 8 | 1,9 | 8 | 9 | 32 |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
428400 |
Giải nhất |
92062 |
Giải nhì |
30438 |
Giải ba |
26214 27773 |
Giải tư |
40550 59006 83169 88739 66489 77900 98468 |
Giải năm |
9977 |
Giải sáu |
4140 4509 0980 |
Giải bảy |
398 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4,5,8 | 0 | 02,6,9 | | 1 | 4 | 3,6 | 2 | | 7 | 3 | 2,8,9 | 1 | 4 | 0 | | 5 | 0 | 0 | 6 | 2,8,9 | 7 | 7 | 3,7 | 3,6,9 | 8 | 0,9 | 0,3,6,8 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T6-K4
|
Giải ĐB |
284638 |
Giải nhất |
84325 |
Giải nhì |
92486 |
Giải ba |
03391 85232 |
Giải tư |
80032 95421 31131 00994 66199 00220 91462 |
Giải năm |
1217 |
Giải sáu |
4252 9294 2364 |
Giải bảy |
202 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,5 | 2,3,9 | 1 | 7 | 0,32,5,6 | 2 | 0,1,5 | | 3 | 1,22,8 | 6,92 | 4 | | 0,2 | 5 | 2 | 8 | 6 | 2,4 | 1 | 7 | | 3 | 8 | 6 | 9 | 9 | 1,42,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|